小学校 | しょうがっこう | Trường tiểu học (cấp I) |
中学校 | ちゅうがっこう | Trường trung học cơ sở (cấp II) |
高校 | こうこう | Trường trung học phổ thông (cấp III) |
ようち園 | ようちえん | Mẫu giáo |
専門学校 | せんもんがっこう | Trường dạy nghề |
入学(する) | にゅうがく(する) | Sự nhập học, vào trường |
卒業(する) | そつぎょう(する) | Sự tốt nghiệp |
教育(する) | きょういく(する) | Việc giáo dục, nền giáo dục |
生徒 | せいと | Học sinh |
授業 | じゅぎょう | giờ học, tiết học |
始まる | はじまる | Được bắt đầu, (~) bắt đầu |
始める | はじめる | Bắt đầu (~) |
質問(する) | しっもん(する) | Câu hỏi |
答える | こたえる | Trả lời |
数学 | すうがく | Toán học |
歴史 | れきし | Lịch sử |
地理 | ちり | Địa lý |
テキスト | | Sách học, sách giáo khoa |
開く | ひらく | Mở, lật |
プリント | | Bài giảng (giáo viên soạn sẵn phát cho sinh viên) |
おもて | | Mặt trước |
テスト | | Bài kiểm tra |
通う | かよう | Đi (học), chỉ hành động lui tới thường xuyên |
せいせき | | Thành tích học tập |
点 | てん | Điểm |
まる | | Khoanh tròn (maru: ý là đúng, đạt) |
作文 | さくぶん | Bài văn |
(勉強が)できる | (べんきょうが)できる | (Học) được, (học) giỏi |
易しい | やさしい | Dễ, đơn giản |
かんたんな | | Đơn giản |
まちがえる | | Sai, nhầm |
チェック(する) | | Sự kiểm tra, việc kiểm tra |
熱心な | ねっしんな | Nhiệt tình |
やさしい | | Hiền, tử tế |
きびしい | | Nghiêm khắc |
まじめな | | Nghiêm túc, chăm chỉ |
えらい | | Cao quý, ưu tú |
せつび | | Thiết bị |
ベル | | Chuông |
|