Tango N3 - Chương 6 - Bài 4: Là công việc như thế nào? どんな仕事? / What Kind of Job

Tango N3 - Chương 6 - Bài 4: Là công việc như thế nào? どんな仕事? / What Kind of Job

日本語ひらがなNghĩa
勤務(する)きんむ(する)Sự làm việc
事務じむViệc văn phòng
担当(する)たんとう(する)Sự phụ trách
営業(する)えいぎょう(する)Kinh doanh (thường chỉ hoạt động mua bán của doanh nghiệp)
経営(する)けいえい(する)Kinh doanh (nói chung)
広告(する)こうこく(する)Việc quảng cáo
出版(する)しゅっぱん(する)Sự xuất bản
制作(する)せいさく(する)Việc sản xuất, làm, chế tác
通訳(する)つうやく(する)Sự phiên dịch, thông dịch
精算(する)せいさん(する)Sự tính toán
(予定を)立てる(よていを)たてるLên, lập (dự định)
長期ちょうきTrường kỳ, dài hạn
日程にっていLịch trình
ずらすĐẩy, dời qua một bên, đổi lịch
延期(する)えんき(する)Sự hoãn, hoãn lại
携帯(する)けいたい(する)Sự mang theo, cầm theo
協力(する)きょうりょく(する)Sự hợp tác
省略(する)しょうりゃく(する)Sự tóm lược, lược bớt
積むつむTích lũy, chống chất
成長(する)せいちょう(する)Sự trưởng thành
かせぐKiếm tiền

Video bài học

Cùng kiểm tra trên Quizlet nào