Tango N2 - Chương 10 - Bài 1: Rắc rối, sự cố トラブル・事件 / Trouble, Incidents

Tango N2 - Chương 10 - Bài 1: Rắc rối, sự cố トラブル・事件 / Trouble, Incidents

Tango N2 - Chương 10 - Bài 1: Rắc rối, sự cố トラブル・事件 / Trouble, Incidents

日本語ひらがなNghĩa
騒音そうおんTiếng động, tiếng ồn
続出(する)ぞくしゅつ(する)Sự liên tục xuất hiện, xảy ra
思わずおもわずBất giác bất chợt
一方いっぽうMột chiều, mặt khác, đơn phương
対立(する)たいりつ(する)Sự đối lập
拒否(する)拒否(する)Sự phủ nhận, bác bỏ, từ bỏ
訴えるうったえるKhiếu nại, kiện, kêu, móc
裁判(する)さいばん(する)Sự xét xử, kết án
関わるかかわるLiên quan, ảnh hưởng
はねるVăng, bắn, nhảy
犯罪はんざいTội phạm
暴れるあばれるTức giận, gây ầm ĩ, quậy phá
乱暴(な/する)らんぼう(な/する)Sự bạo loạn, thô lỗ, thô bạo
暴力ぼうりょくSự bạo lực
おどかすDọa, đe dọa, hù dọa
進入(する)しんにゅう(する)Sự xâm nhập, đột nhập
のぞくNhìn trộm, loại trừ
見知らぬみしらぬKhông quen biết, lạ
近寄るちかよるĐến gần, tiến gần
縮まるちぢまるNgắn lại, thu nhỏ
無理やりむりやりMiễn cưỡng, bị ép buộc
捜査(する)そうさ(する)Sự điều tra
確定(する)かくてい(する)Sự xác định
明らかなあきらかなRõ ràng, minh bạch
一致(する)いっち(する)Sự thống nhất, giống nhau, nhất trí
自らみずからTự mình
居場所いばしょNơi ở
持ち主もちぬしChủ nhân
あくまで[も]Kiên trì đến cùng, gì thì gì
実にじつにQuả thực
困難(な)こんなん(な)Sự khó khắn, vất vả
改めるあらためるSửa đổi, cải thiện, đổi mới
ようやくCuối cùng rồi cũng

Video bài học

Cùng kiểm tra trên Quizlet nào