Tango N1 - Chương 5 - Bài 3: Công việc 仕事 / Work

Tango N1 - Chương 5 - Bài 3: Công việc 仕事 / Work

日本語ひらがなNghĩa
適性てきせいThích hợp,năng lực
はかどるTiến triển thuận lợi
手掛けるてがけるBắt tay vào làm
打ち込むうちこむTập trung vào/Ném, liệng
負うおうGánh vác, chịu trách nhiệm
先方せんぽうBên phía kia, bên đối phương
議題ぎだいNhững việc phải làm, đề án hội nghị
了承(する)りょうしょう(する)Thấu hiểu, cảm thông
出向くでむくĐi tới, đi gặp ai
手数てすうPhiền, tốn công
承るうけたまわるNghe, tiếp nhận (khiêm nhường ngữ của 聞く)
例のれいのThường lệ, như mọi khi, đã nói
取り急ぎとりいそぎvắn tắt, gấp gáp, vội vàng (vì đang bận)
企画(する)きかく(する)Kế hoạch, lên kế hoạch
受け持つうけもつĐảm nhiệm, đảm nhận, phụ trách
分担(する)ぶんたん(する)Chia sẻ, gách vác
連携(する)れんけい(する)Hợp tác, liên kết
連帯(する)れんたい(する)Đoàn kết, liên đới, cùng nhau
組み込むくみこむNhúng, cho vào
根回し(する)ねまわし(する)Thương lượng trước
出社(する)しゅっしゃ(する)Đến công ty
代理(する)だいり(する)Đại diện, thay thế
取り次ぐとりつぐChuyển giao, truyền đạt
バトンタッチ(する)Chuyển giao công việc, nhiệm vụ
オファー(する)Đề nghị
立腹(する)りっぷく(する)Bực mình, cáu giận
軽減(する)けいげん(する)Làm nhẹ, giảm bớt
労力ろうりょくHơi sức, công sức
ノルマChỉ tiêu sản xuất
新入りしんいりNgười mới, người tập sự
弱音よわねThan thở, nhút nhát
マンネリLặp đi lặp lại, không có sáng tạo
上の空うわのそらMất tập trung, lơ đễnh
いやいやKhông bằng lòng, miễn cưỡng
打ち上げうちあげxả stress
兼ねるかねるKiêm nhiệm, kết hợp
差し支えるさしつかえるCản trở, trở ngại
教訓きょうくんBài học, rút ra bài học

Video bài học

Cùng kiểm tra trên Quizlet nào