Tango N1 - Chương 1 - Bài 3: Người quen 知り合い / Acquaintances

Tango N1 - Chương 1 - Bài 3: Người quen 知り合い / Acquaintances

Tango N1 - Chương 1 - Bài 3: Người quen 知り合い / Acquaintances

日本語ひらがなNghĩa
えんĐịnh mệnh, duyên, giao tình
一見(する)いっけん(する)Thoáng qua
恐縮(する)きょうしゅく(する)Không dám, xin bỏ qua cho/Cảm ơn vì…
思いやりおもいやりQuan tâm, để ý, sự thông cảm, cảm thông
気配り(する)きくばり(する)ân cần, chu đáo, quan tâm
打ち解けるうちとけるmở lòng, cởi mở thân quen (gỡ bỏ sự cảnh giác ngại ngùng, trở nên thân thiết)
好意こういcó thiện ý, có cảm tình
色気いろけcó sức hút, sức lôi cuốn, sức hấp dẫn, mê hoặc
見栄みえdiện mạo, dáng điệu, dáng vẻ, thể hiện ra
見栄っ張りみえっぱりphô trương, khoe khoang khoác lác, muốn thể hiện, nổ, rỗng tuếch
人違いひとちがいnhầm người
勘違い(する)かんちがい(する)phán đoán sai lầm, nhận lầm, hiểu nhầm
根も葉もないねもはもないvô căn cứ, không có cơ sở
初耳はつみみcái mới nghe lần đầu
惑わすまどわすđâm đầu mù quáng, làm mờ mắt, làm bối rối
早口はやくちnhanh mồm nhanh miệng, nói rất nhanh, nói liến thoắng
生やすはやすmọc (râu), đeo/cắm (sừng), gây ra (mốc), phát huy (năng lực)
いじるbồn chồn, lo lắng, mân mê/vo (tóc)
揺するゆするrung, lắc, đu đưa, lay động..
心得るこころえるam tường, hiểu biết
欠くかくthiếu
おもむろにchầm chậm, nhẹ nhàng êm ái

Video bài học

Cùng kiểm tra trên Quizlet nào