| かけがえのない | | vô giá |
| 気が置けない | きがおけない | dễ lợi dụng/dễ tiếp cận, niềm nở, thân mật |
| 気心 | きこころ | tính tình, tâm tính, tính khí |
| 打ち明ける | うちあける | thú tội, thú nhận, tâm sự, nói rõ suy nghĩ, nói thẳng thắn, mở tấm lòng |
| 察する | さつする | đồng cảm, đồng điệu, có linh tính/cảm giác, cảm nhận, ý thức |
| 同い年 | おないどし | Cùng tuổi, đồng tuổi |
| 連中 | れんちゅう | đám đông, nhóm |
| 呼び捨て | よびすて | cách gọi tên ai đó mà không thêm "san", không cần kính ngữ/ cách gọi tên thô lỗ |
| 身の上 | みのうえ | hoàn cảnh, số phận, tiểu sử cá nhân |
| 徹する | てっする | Tin tưởng/thấm qua, xuyên qua, thâu (đêm) /đắm chìm, một cách chuyên tâm, cống hiến hết mình. |
| 踏みにじる | ふみにじる | xúc phạm, xâm phạm, làm trái (lương tâm), dẫm nát |
| 気に障る | きにさわる | quấy rầy, làm phiền, chọc tức, làm bực mình, làm phật ý, mất lòng |
| きまり(が)悪い | きまり(が)わるい | xấu hổ |
| たかが | | chỉ là.. (1 cái gì đó), chẳng phải chuyện gì to tát |
| かばう | | bao che/che dấu, bảo hộ/bảo vệ |
| あえて | | dám, mất công |
| 頻繁な | ひんぱんな | Tấp nập, thường xuyên |
| タイミング | | thời điểm, giờ giấc phù hợp |
| じゃんけん(する) | | trò oản tù tì/búa kéo bao |
| [お]あいこ | | Sự yêu thương, bao bọc, chở che |
| つながる | | nối liền, buộc vào, liên hệ, liên quan |
| やたら[な/と] | | hoang phí/lãng phí, nhiều/dồi dào, như mưa |
| さぞ | | chắc chắn, hiển nhiên, không có gì phải nghi ngờ |
| そもそも | | Đầu tiên, ngay từ ban đầu |
| よもや[〜ない] | | Chắc chắn, không bao giờ có chuyện.. |
|